Thủ Tục Xuất Khẩu Thép Cập Nhật Mới Nhất Năm 2024
1. Giới thiệu chung
- Ngành công nghiệp thép đang phát triển từng ngày. Nó được coi là ngành công nghiệp mũi nhọn trong quá trình phát triển công nghiệp hóa của đất nước. Thép được biết đến là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác. Trong đó hàm lượng cacbon chiếm dưới 2%. Thép sẽ có độ cứng, độ đàn hồi, tính dễ uốn và sức bền kéo đứt khác nhau. Việc xuất khẩu thép sang thị trường nước ngoài đang là một trong những hoạt động trọng điểm, được rất nhiều doanh nghiệp quan tâm.
2. Căn cứ pháp lý, chính sách xuất khẩu thép
- Thông tư 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính.
- Thông tư 39/2018/TT-BTC ngày 20/04/2018 của Bộ Tài chính.
3. Mã hs code, chính sách thuế đối với thép xuất khẩu
Xác định Mã HS của thép, thuế xuất khẩu
Xác định Mã HS của thép, thuế xuất khẩu
TT |
Mô tả hàng hóa |
Mã hs code |
Thuế XK (%) |
1 |
✅Gang thỏi và, gang kính ở dạng thỏi, dạng khối hoặc dạng thô khác. |
7201 |
0 |
2 |
✅Hợp kim fero. |
7202 |
0 |
3 |
✅Các sản phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt và các sản phẩm sắt xốp khác, dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự; sắt có độ tinh khiết tối thiểu là 99,94%, ở dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự. |
7203 |
0 |
4 |
✅Phế liệu, mảnh vụn sắt; thỏi đúc phế liệu nấu lại từ sắt hoặc thép. |
7204 |
0-17% |
5 |
✅Hạt và bột, của gang thỏi, gang kính, sắt hoặc thép. |
7205 |
0 |
6 |
✅SẮT VÀ THÉP KHÔNG HỢP KIM Sắt và thép không hợp kim dạng thỏi đúc hoặc các dạng thô khác (trừ sản phẩm có chứa sắt thuộc nhóm 72.03). |
7206 |
0 |
7 |
✅Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm. |
7207 |
0 |
8 |
✅Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, được cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng. |
7208 |
0 |
9 |
✅Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng. |
7209 |
0 |
10 |
✅Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng. |
7210 |
0 |
11 |
✅Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, chưa phủ, mạ hoặc tráng. |
7211 |
0 |
12 |
✅Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, đã phủ, mạ hoặc tráng. |
7212 |
0 |
13 |
✅Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng. |
7213 |
0 |
14 |
✅Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi cán. |
7214 |
0 |
15 |
✅Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác. |
7215 |
0 |
16 |
✅Sắt hoặc thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình. |
7216 |
0 |
17 |
✅Dây của sắt hoặc thép không hợp kim. |
7217 |
0 |
18 |
✅THÉP KHÔNG GỈ. Thép không gỉ ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; bán thành phẩm của thép không gỉ. |
7218 |
0 |
19 |
✅Các sản phẩm của thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên. |
7219 |
0 |
20 |
✅Các sản phẩm thép không gỉ được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm. |
7220 |
0 |
21 |
✅Thanh và que thép không gỉ được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều. |
7221 |
0 |
22 |
✅Thép không gỉ dạng thanh và que khác; thép không gỉ ở dạng góc, khuôn và hình khác. |
7222 |
0 |
23 |
✅Dây thép không gỉ. |
7223 |
0 |
24 |
✅THÉP HỢP KIM KHÁC; CÁC DẠNG THANH, QUE RỖNG BẰNG THÉP HỢP KIM HOẶC KHÔNG HỢP KIM. Thép hợp kim khác ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; các bán thành phẩm bằng thép hợp kim khác. |
7224 |
0 |
25 |
✅Thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên. |
7225 |
0 |
26 |
✅Sản phẩm của thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm. |
7226 |
0 |
27 |
✅Các dạng thanh và que, của thép hợp kim khác, được cán nóng, dạng cuộn không đều. |
7227 |
0 |
28 |
✅Các dạng thanh và que khác bằng thép hợp kim khác; các dạng góc, khuôn và hình, bằng thép hợp kim khác; thanh và que rỗng, bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim. |
7228 |
0 |
29 |
✅Dây thép hợp kim khác. |
7229 |
0 |
4. Quy trình xuất khẩu thép
Đối với mặt hàng thép xuất khẩu không thuộc danh mục hàng quản lý chuyên ngành hay cần phải xin giấy phép khi xuất khẩu. Vì thế, doanh nghiệp làm thủ tục xuất khẩu thép tương tự như các loại hàng hóa thông thường. Tùy theo yêu cầu của mỗi quốc gia nhập khẩu, doanh nghiệp sẽ chuẩn bị các giấy tờ theo yêu cầu từ người nhập khẩu như chứng nhận xuất xứ hàng hóa, MSDS, hoặc Phiếu phân tích thành phần Certificate of Analysys (CA)…
5. Tiến hành làm thủ tục hải quan xuất khẩu thép
Bước 1: Khai tờ khai hải quan
Bộ hồ sơ làm thủ tục hải quan khi xuất khẩu thép nói riêng, làm thủ tục xuất khẩu các mặt hàng khác nói chung theo quy định tại Thông tư 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015; sửa đổi bổ sung 39/2018/TT-BTC ngày 20/04/2018. Cụ thể:
- Tờ khai hải quan;
- Hợp đồng thương mại (Sale Contract);
- Xác nhận đặt chỗ (Booking Confirmation)
Bước 2: Đăng ký tờ khai hải quan
Sau khi đã khai xong tờ khai hải quan, Hệ thống dữ liệu điện tử hải quan sẽ trả kết quả phân luồng tờ khai. Sau khi đã có luồng tờ khai, tiến hành in tờ khai ra và mang bộ hồ sơ xuất khẩu đến Chi cục hải quan. Từ đó để làm tiếp các khâu thủ tục hải quan. Tùy theo kết quả phân luồng xanh, vàng, đỏ của cơ quan hải quan mà thực hiện các bước khâu làm thủ tục hải quan.
Bước 3. Thông quan tờ khai hải quan
Sau khi cán bộ hải quan chỉ kiểm tra các thông tin trên tờ khai hải quan (đối với luồng xanh & luồng vàng); kiểm tra các thông tin trên tờ khai hải quan và kiểm tra thực tế hàng hóa (đối với luồng đỏ) sẽ tiến hành thông quan tờ khai hải quan.
6. Kết luận
Trên đây là bài viết làm rõ về thủ tục xuất khẩu thép, mã HS code thép, thuế xuất khẩu thép, quy trình xuất khẩu thép. Bài viết dựa vào những kinh nghiệm thực tế xuất khẩu thép cho khách hàng của Công ty DOLPHIN.
Mọi thắc mắc đóng góp ý kiến vui lòng liên hệ đến hotline hoặc hotmail của Công ty DOLPHIN chúng tôi theo thông tin bên dưới:
- Công ty Cổ phần Dịch vụ Hàng hải Hàng không Con Cá Heo
- Hotline: 1900986813
- Email: saleshan6@dolphinseaair.com
- Fanpage Dolphin Sea Air Services Corp. - Logistics Company: https://www.facebook.com/dolphinseaairlogistics/